Wigo E

Giá: 360.000.000 VNĐ
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Kiểu dáng: Hatchback
  • Nhiên liệu: Xăng
  • Xuất xứ: Indonesia
Xem thông số
WIGO E
WIGO E
WIGO E
WIGO E

NGOẠI THẤT

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước

Cụm đèn phía trước xe được trang bị toàn bộ bằng hệ thống đèn LED mang lại khả năng chiếu sáng rõ nét, cùng với tính năng đèn chờ dẫn giúp người dùng dễ dàng quan sát khi di chuyển ra khỏi xe vào buổi tối.
Đầu xe

Đầu xe

Cụm lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn mang đường nét cá tính tạo nên vẻ ngoài thể thao đầy ấn tượng.
Vành và lốp xe

Vành và lốp xe

Vành xe hợp kim đa chấu tạo nên thiết kế thể thao cho vẻ ngoài thêm cá tính, thu hút mọi ánh nhìn.
Thân xe

Thân xe

Phần thân xe mạnh mẽ, khỏe khoắn nhờ đường gân nổi chạy dọc từ hông xe đến đuôi xe.

NỘI THẤT

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

Cần số

Cần số

Cần số được đặt ở vị trí cao tạo sự thuận lợi trong quá trình sử dụng.
Khoang lái

Khoang lái

Nội thất hiện đại với thiết kế mô phỏng khoang lái thể thao cùng khu vực điều khiển trung tâm hướng đến người lái mang lại sự tiện lợi và cảm giác hưng phấn khi sử dụng. Đồng thời, những họa tiết trang trí tại các khu vực xung quanh được thiết kế tỉ mỉ tạo nên phong cách hiện đại, cao cấp cho khu vực khoang lái.
Tay lái

Tay lái

Tay lái với vô lăng 3 chấu mang lại cảm giác thể thao, năng động.

VẬN HÀNH

Bán kính vòng quay

Bán kính vòng quay

Bán kính vòng quay nhỏ nhất trong phân khúc cho phép chuyển động linh hoạt trong thành phố.

AN TOÀN

Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

Hệ thống tự động giảm công suất động cơ và phanh bánh xe khi phát hiện nguy cơ xe bị trượt, giúp xe vận hành ổn định, đặc biệt khi xe chuyển hướng đột ngột để tránh chướng ngại vật ở tốc độ cao.
Hệ thống hỗ trợ khỏi hành ngang dốc (HAC)

Hệ thống hỗ trợ khỏi hành ngang dốc (HAC)

Hỗ trợ tự động giữ phanh khi người lái nhả chân phanh chuyển sang đạp chân ga lúc khởi hành ngang dốc, ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Lưu ý: Công ty Ô tô Toyota Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính nào mà không báo trước. Một số đặc tính kỹ thuật có thể khác so với thực tế.

Động cơ và Khung xe

Ngoại thất

Nội thất

Ghế

Tiện nghi

An ninh

An toàn chủ động

An toàn bị động

Sản phẩm cùng kiểu dáng

WIGO G

WIGO G

405.000.000 VNĐ
5 chỗ Biến thiên vô cấp kép
Động cơ: - Dung tích: 1.198
YARIS 1.5G CVT

YARIS 1.5G CVT

684.000.000 VNĐ
5 chỗ Số tự động vô cấp
Động cơ:1.5 Dung tích:1.496

Sản phẩm cùng dòng xe

WIGO G

WIGO G

405.000.000 VNĐ
5 chỗ Biến thiên vô cấp kép
Động cơ: - Dung tích: 1.198