Raize

Giá: 547.000.000 VNĐ
  • Số chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Kiểu dáng: SUV
  • Nhiên liệu: Xăng
  • Xuất xứ: Xe nhập khẩu
Xem thông số
Trắng - Đen XJ7
Xanh Ngọc Lam - Đen X J8
Đỏ - Đen XJ9
Vàng - Đen XK1
Đỏ R40
Đen X13
Trắng ngọc trai W25

NGOẠI THẤT

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

PHONG CÁCH TRẺ TRUNG NĂNG ĐỘNG CÁ TÍNH

PHONG CÁCH TRẺ TRUNG NĂNG ĐỘNG CÁ TÍNH

Mâm xe

Mâm xe

Mâm xe hợp kim lên đến 17 inch đầy năng động.
Ngoại thất 2 tone màu

Ngoại thất 2 tone màu

Lựa chọn màu xe đa dạng từ sự kết hợp với giá nóc đen mang đến các phiên bản đơn sắc và đa sắc mang đến một diện mạo cá tính
Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động tích hợp cảnh báo điểm mù (BSM).
Đèn trước

Đèn trước

Cụm đèn pha LED hiện đại, cao cấp mang đến khả năng chiếu sáng tối đa. Cụm đèn sử dụng hệ thống đèn xi nhan tuần tự cho vẻ ngoài cá tính.
Đèn sương mù & ban ngày

Đèn sương mù & ban ngày

Đèn ban ngày LED với thiết kế trẻ trung và đèn sương mù Halogen giúp đảm bảo tầm nhìn trong mọi điều kiện thời tiết.
Cụm đèn sau

Cụm đèn sau

Cụm đèn hậu thanh mảnh, nối liền bởi thanh ngang màu đen bóng tạo sự bắt mắt cho phần đuôi xe.

NỘI THẤT

Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản

KHÔNG GIAN RỘNG RÃI HÀNG ĐẦU PHÂN KHÚC

KHÔNG GIAN RỘNG RÃI HÀNG ĐẦU PHÂN KHÚC

Tay lái

Tay lái

Thiết kế các nút bấm thông minh và lẫy chuyển số sau tay lái giúp vận hành dễ dàng.
Màn hình giải trí

Màn hình giải trí

Hệ thống giải trí với màn hình lớn 9 inches tích hợp điện thoại thông minh giàu tính năng, mang đến trải nghiệm lái xe thú vị.
Khoang hành lý

Khoang hành lý

Không gian khoang hành lý linh hoạt với dung tích 369 L và có thể lên tới 1133L khi gập hàng ghế sau, giúp chứa nhiều vật dụng hơn với các kích thước khác nhau.
Hộc lưu trữ

Hộc lưu trữ

RAIZE tối đa hoá không gian khi các hộc lưu trữ được trang bị tại nhiều vị trí giúp nâng cao sự tiện dụng cho người sử dụng
Ghế sau

Ghế sau

Hàng ghế sau rộng rãi, tựa đầu tùy chỉnh. Chất liệu ghế da pha nỉ mang đến cảm giác hiện đại.
Bảng đồng hồ 4 chế độ lái

Bảng đồng hồ 4 chế độ lái

Màn hình lớn với 4 chế độ lựa chọn hiển thị cung cấp mọi thông tin cần thiết trong quá trình điều khiển xe.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Lưu ý: Công ty Ô tô Toyota Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính nào mà không báo trước. Một số đặc tính kỹ thuật có thể khác so với thực tế.

Động cơ và Khung xe

Ngoại thất

Nội thất

Ghế

Tiện nghi

An ninh

An toàn chủ động

An toàn bị động

Sản phẩm cùng kiểu dáng

YARIS CROSS HEV

YARIS CROSS HEV

765.000.000 VNĐ
5 chỗ
Động cơ:2NR-VEX Dung tích: 1496 cc
YARIS CROSS

YARIS CROSS

650.000.000 VNĐ
5 chỗ
Động cơ:Xăng Dung tích:1496 cc
COROLLA CROSS 1.8HV

COROLLA CROSS 1.8HV

955.000.000 VNĐ
5 chỗ Hộp số tự động vô cấp CVT
Động cơ:1.8 Dung tích:1.798
COROLLA CROSS 1.8G

COROLLA CROSS 1.8G

755.000.000 VNĐ
5 chỗ Hộp số tự động vô cấp CVT
Động cơ:1.8 Dung tích:1.798
COROLLA CROSS 1.8V

COROLLA CROSS 1.8V

860.000.000 VNĐ
5 chỗ Hộp số tự động vô cấp CVT
Động cơ:1.8 Dung tích:1.987
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4

FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4

1.470.000.000 VNĐ
5 chỗ
Động cơ: - Dung tích: -
FORTUNER 2.4AT 4X2 2022

FORTUNER 2.4AT 4X2 2022

1.229.000.000 VNĐ
7 chỗ Số sàn 6 cấp/6MT
Động cơ:2.4 Dung tích:2.393
FORTUNER 2.7AT 4X2

FORTUNER 2.7AT 4X2

1.187.000.000 VNĐ
7 chỗ Hộp số tự động 6 cấp
Động cơ:2.7 Dung tích:2.694